VN520


              

Phiên âm : niàng, niáng

Hán Việt : nhưỡng

Bộ thủ : Dậu (酉)

Dị thể :

Số nét : 24

Ngũ hành :

(Động) Gây, cất. ◎Như: nhưỡng tửu 釀酒 gây rượu, cất rượu, nhưỡng mật 釀蜜 gây mật.
(Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: nhưỡng họa 釀禍 gây ra tai vạ.
(Danh) Rượu. ◎Như: giai nhưỡng 佳釀 rượu ngon. ◇Tống sử 宋史: Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu 渚茶野釀, 足以銷憂 (Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽傳) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.