VN520


              

Phiên âm : xūn

Hán Việt : huân

Bộ thủ : Dậu (酉)

Dị thể : không có

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Động) Say rượu. ◎Như: vi huân 微醺 chớm say, hơi say. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khứ viễn lưu thi biệt, Sầu đa nhậm tửu huân 去遠留詩別, 愁多任酒醺 (Lưu biệt Giả Nghiêm 留別賈嚴) Đi xa để thơ từ biệt, Buồn nhiều mặc tình say rượu.
(Động) Cảm nhiễm, thấm lây.
(Hình) Huân huân 醺醺 say ngất ngưởng, say thích. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Bất như lai ẩm tửu, Nhàn tọa túy huân huân 不如來飲酒, 閒坐醉醺醺 (Khuyến tửu 勸酒) Chẳng bằng đến uống rượu, Ngồi nhàn nhã say ngất ngưởng.