VN520


              

Phiên âm : hǎi

Hán Việt : hải

Bộ thủ : Dậu (酉)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Danh) Thịt băm nát. ◇Hán Thư 漢書: Hán tru Lương vương Bành Việt, thịnh kì hải dĩ biến tứ chư hầu 漢誅梁王彭越, 盛其醢以遍賜諸侯 (Anh Bố truyện 英布傳) Vua Hán giết Lương Vương Bành Việt, đem đựng thịt băm nát của ông này ban cho khắp các chư hầu.
(Danh) Tương, thức ăn nghiền nát. ◇Ngụy thư 魏書: Ư thị khiển sứ bị tứ ngự thiện trân tu, tự tửu mễ chí ư diêm hải bách hữu dư phẩm, giai tận thì vị 於是遣使備賜御膳珍羞, 自酒米至於鹽醢百有餘品, 皆盡時味 (Cao Duẫn truyện 高允傳).
(Động) Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc). ◇Chiến quốc sách 戰國策: Lỗ Trọng Liên viết: Nhiên ngô tương sử Tần vương phanh hải Lương vương 魯仲連曰: 然吾將使秦王烹醢梁王 (Triệu sách tứ 周趙策四) Lỗ Trọng Liên đáp: Như vậy tôi sẽ khiến vua Tần cho nấu và băm thịt vua Lương.