Phiên âm : yùn
Hán Việt : uấn
Bộ thủ : Dậu (酉)
Dị thể : 酝
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Động) Gây rượu, ủ rượu. ◇Tào Thực 曹植: Hoặc thu tàng đông phát, hoặc xuân uấn hạ thành 或秋藏冬發, 或春醞夏成 (Tửu phú 酒賦) Hoặc mùa thu cất giữ mùa đông phát ra, hoặc mùa xuân ủ rượu mùa hạ xong.
(Động) § Xem uấn nhưỡng 醞釀.
(Danh) Mượn chỉ rượu. ◎Như: giai hào mĩ uấn 佳肴美醞 món ngon rượu quý. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thất ngung nhất anh trữ giai uấn 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.