Phiên âm : chún
Hán Việt : thuần
Bộ thủ : Dậu (酉)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành : Kim (金)
(Hình) Nồng (rượu). ◎Như: thuần tửu 醇酒 rượu nồng.
(Hình) Chất phác, chân thật. § Thông thuần 淳.
(Hình) Không lẫn lộn. § Thông thuần 純.
(Danh) Rượu nồng, rượu ngon.
(Danh) Cồn, chất hóa học hữu cơ (tiếng Anh "alcohol").