VN520


              

Phiên âm : chóu

Hán Việt : thù

Bộ thủ : Dậu (酉)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Mời rượu. § Chủ mời khách uống gọi là thù 酬, khách rót lại chủ gọi là tạc 酢. ◎Như: thù tạc 酬酢 đi lại với nhau để tỏ tình thân.
(Động) Báo trả. ◎Như: thù đáp 酬答 báo đáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dung dĩ kim bạch tương thù, Từ bất khẳng thụ nhi quy 融以金帛相酬, 慈不肯受而歸 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung đem vàng lụa tạ ơn, (Thái Sử) Từ không chịu lấy (gì cả), ra về.


Xem tất cả...