VN520


              

Phiên âm : qiú

Hán Việt :

Bộ thủ : Dậu (酉)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Rượu.
(Danh) Một chức quan thời cổ, coi về việc rượu. § Cũng gọi là đại tù 大酋.
(Danh) Ngày xưa gọi bộ lạc của dân tộc thiểu số là 酋.
(Danh) Thủ lĩnh bộ lạc thời xưa. ◎Như: tù trưởng 酋長 người đứng đầu bộ lạc.
(Danh) Người đứng đầu một tổ chức hay đoàn thể, trùm, lĩnh thủ. ◎Như: tặc tù 賊酋 đầu sỏ quân giặc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Xuẩn nhĩ man tù cảm khấu biên 蠢爾蠻酋敢寇邊 (Hạ tiệp 賀捷) Tên cầm đầu lũ mọi rợ ngu xuẩn kia dám quấy phá biên cương.
(Động) Thành công, hoàn thành. ◇Thi Kinh 詩經: Tự tiên công tù hĩ 似先公酋矣 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Như hoàn thành công nghiệp của tiên quân vậy.
(Động) Tụ tập. ◇Dương Hùng 揚雄: Âm tù tây bắc, dương thượng đông nam 陰酋西北, 陽尚東南 (Thái huyền 太玄, Huyền đồ 玄圖) (Vào mùa xuân và mùa hè) khí âm tụ tập ở tây bắc, khí dương tràn đầy ở đông nam.