VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : khích, khước

Bộ thủ : Ấp (邑,阝)

Dị thể :

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Lỗ trống, kẽ hở. § Thông khích 隙. ◎Như: khích địa 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. ◇Trang Tử 莊子: Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích 人生天地之間, 若白駒之過郤 (Trí bắc du 知北遊) Người ta sống trong khoảng trời đất, như ngựa trắng chạy qua kẽ hở.
(Danh) Hiềm khích. § Thông khích 隙. ◎Như: hữu khích 有郤 có hiềm khích, tranh chấp.
(Danh) Tên đất xưa.
(Danh) Họ Khích.
Một âm là khước. (Danh) Chỗ xương thịt giáp nhau. § Cũng như khước 卻.
(Phó) Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như khước 卻.
(Hình) Mệt nhọc. § Cũng như khước 卻.