Phiên âm : bāng
Hán Việt : bang
Bộ thủ : Ấp (邑,阝)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Ngày xưa là đất phong cho chư hầu. Đất lớn gọi là bang 邦, đất nhỏ gọi là quốc 國.
(Danh) Phiếm chỉ quốc gia. ◎Như: hữu bang 友邦 nước bạn, lân bang 鄰邦 nước láng giềng.
(Danh) Địa khu. ◇Thái Ung 蔡邕: Cùng san u cốc, ư thị vi bang 窮山幽谷, 於是為邦 (Lưu trấn nam bi 劉鎮南碑).
(Danh) Họ Bang.
(Động) Ban phát đất đai, phân phong.