VN520


              

Phiên âm : bāng

Hán Việt : bang

Bộ thủ : Ấp (邑,阝)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Ngày xưa là đất phong cho chư hầu. Đất lớn gọi là bang 邦, đất nhỏ gọi là quốc 國.
(Danh) Phiếm chỉ quốc gia. ◎Như: hữu bang 友邦 nước bạn, lân bang 鄰邦 nước láng giềng.
(Danh) Địa khu. ◇Thái Ung 蔡邕: Cùng san u cốc, ư thị vi bang 窮山幽谷, 於是為邦 (Lưu trấn nam bi 劉鎮南碑).
(Danh) Họ Bang.
(Động) Ban phát đất đai, phân phong.


Xem tất cả...