Phiên âm : luó, luò
Hán Việt : la
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : 逻
Số nét : 22
Ngũ hành :
(Động) Tuần tra. ◎Như: tuần la 巡邏 tuần canh.
(Động) Ngăn che.
(Danh) Lính tuần canh. ◎Như: la tốt 邏卒 lính tuần canh.
(Danh) Ven khe hoặc núi. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Thúy la sâm thú tước 翠邏森戍削 (Trung nham 中巖) Ven khe núi biếc rậm rạp, lính thú chặt, đẽo.