VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tị

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Tránh, lánh xa. ◎Như: hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hành lộ tị can qua 行路避干戈 (Từ Châu dạ 徐州夜) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
(Động) Kiêng. ◎Như: tị húy 避諱 kiêng tên húy.


Xem tất cả...