Phiên âm : bì
Hán Việt : tị
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Tránh, lánh xa. ◎Như: hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hành lộ tị can qua 行路避干戈 (Từ Châu dạ 徐州夜) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
(Động) Kiêng. ◎Như: tị húy 避諱 kiêng tên húy.