VN520


              

Phiên âm : qiān

Hán Việt : thiên

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Dời, chuyển. ◎Như: kiều thiên 喬遷 dời nhà đi ở chỗ khác, thiên đô 遷都 dời đô.
(Động) Đổi quan. ◎Như: tả thiên 左遷 bị giáng chức.
(Động) Biến đổi. ◎Như: kiến dị tư thiên 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác, thiên thiện 遷善 đổi lỗi sửa lại nết hay.


Xem tất cả...