Phiên âm : qiān
Hán Việt : thiên
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : 迁
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Dời, chuyển. ◎Như: kiều thiên 喬遷 dời nhà đi ở chỗ khác, thiên đô 遷都 dời đô.
(Động) Đổi quan. ◎Như: tả thiên 左遷 bị giáng chức.
(Động) Biến đổi. ◎Như: kiến dị tư thiên 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác, thiên thiện 遷善 đổi lỗi sửa lại nết hay.