Phiên âm : lín, lìn
Hán Việt : lấn, lân
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Hình) Khó khăn.(Hình) Tham, bủn xỉn. § Thông lận 吝.Một âm là lân. (Động) Lựa chọn cẩn thận. ◎Như: lân tuyển 遴選 tuyển chọn người tài.