VN520


              

Phiên âm : féng, páng

Hán Việt : phùng, bồng

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Gặp, đụng phải. ◇Thi Kinh 詩經: Phùng bỉ chi nộ 逢彼之怒 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Gặp phải cơn giận dữ của họ.
(Động) Gặp mặt. ◎Như: tương phùng 相逢 gặp mặt nhau, cửu biệt trùng phùng 久別重逢 xa cách lâu ngày được gặp lại nhau.
(Động) Săn đón, phụ họa. ◇Mạnh Tử 孟子: Phùng quân chi ác 逢君之惡 (Cáo tử hạ 告子下) Đón rước ý vua làm cho thêm hư.
(Hình) To, lớn. ◎Như: phùng dịch chi y 逢掖之衣 cái áo rộng kích.
(Danh) Họ Phùng.
Một âm là bồng. (Trạng thanh) Bồng bồng 逢逢 thùng thùng (tiếng trống).


Xem tất cả...