Phiên âm : chěng, yíng
Hán Việt : sính
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Buông tuồng, mặc sức. ◎Như: sính tính 逞性 buông tuồng, phóng túng, sính ác 逞惡 mặc sức làm ác.
(Động) Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎Như: sính nhan sắc 逞顏色 làm ra vẻ, làm bộ, sính năng 逞能 trổ tài. ◇Trang Tử 莊子: Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã 處勢不便, 未足以逞其能也 (San mộc 山木) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.