VN520


              

Phiên âm : dòu, zhù

Hán Việt : đậu

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Hà đậu lưu ư thử? 何逗留於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vì sao lưu lại nơi này?
(Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
(Động) Đùa, giỡn. ◎Như: đậu thú 逗趣 trêu đùa, pha trò.
(Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: đậu điểm 逗點 dấu chấm câu, đậu hiệu 逗號 dấu phẩy.


Xem tất cả...