VN520


              

Phiên âm : zhú, dí

Hán Việt : trục

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Đuổi theo, rượt. ◎Như: truy trục 追逐 đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Linh quan truy trục thậm cấp 靈官追逐甚急 (Linh Quan 靈官) Linh quan đuổi theo rất gấp.
(Động) Xua đuổi, đuổi đi. ◎Như: xích trục 斥逐 ruồng đuổi, trục khách 逐客 đuổi khách đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tông quốc tam niên bi phóng trục 宗國三年悲放逐 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
(Động) Đi tìm, truy cầu.
(Động) Tranh giành, tranh đoạt. ◎Như: trục lợi 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi.
(Phó) Cùng theo. ◎Như: trục đội nhi hành 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi.
(Phó, tính) Dần dần, lần lượt, từng cái. ◎Như: trục nhất 逐一 từng cái một, trục tiệm 逐漸 dần dần. ◇Tây du kí 西遊記: Trục nhật thao diễn vũ nghệ 逐日操演武藝 (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.


Xem tất cả...