VN520


              

Phiên âm : tòu, shū

Hán Việt : thấu

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: sấm thấu 滲透 thấm qua, dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp 陽光穿透了樹葉 ánh nắng xuyên qua lá cây.
(Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: thông thấu 通透 thông suốt.
(Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
(Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: bạch lí thấu hồng 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
(Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: thục thấu 熟透 chín hẳn, khán thấu 看透 nhìn suốt, khổ thấu 苦透 khổ hết sức, hận thấu 恨透 hết sức căm ghét, lãnh thấu 冷透 lạnh buốt.


Xem tất cả...