Phiên âm : tòu, shū
Hán Việt : thấu
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: sấm thấu 滲透 thấm qua, dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp 陽光穿透了樹葉 ánh nắng xuyên qua lá cây.
(Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: thông thấu 通透 thông suốt.
(Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
(Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: bạch lí thấu hồng 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
(Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: thục thấu 熟透 chín hẳn, khán thấu 看透 nhìn suốt, khổ thấu 苦透 khổ hết sức, hận thấu 恨透 hết sức căm ghét, lãnh thấu 冷透 lạnh buốt.