Phiên âm : bū
Hán Việt : bô
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Trốn chạy, đào tẩu, đào vong. ◎Như: bô đào 逋逃 trốn tránh.
(Động) Thiếu không trả. ◎Như: bô tô 逋租 thiếu thuế, bô trái 逋債 thiếu nợ, nhất thanh túc bô 一清宿逋 trả sạch nợ.
(Danh) Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là bô. ◇Lĩnh Nam Chích Quái liệt truyện 嶺南摭怪列傳: Bô hồ hà tại? 逋乎何在 (Hồng Bàng Thị truyện 鴻龐氏傳) Vua ở đâu?