Phiên âm : bèng, bǐng
Hán Việt : bính
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Chạy tán loạn. ◎Như: cầm li thú bính 禽離獸逬 chim tan bay, thú tán loạn.
(Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Ngân bình sạ phá thủy tương bính 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
(Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc 潘岳: Lệ hoành bính nhi triêm y 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
(Động) Ruồng đuổi. § Thông bính 屏.