VN520


              

Phiên âm : wù, wǔ

Hán Việt : ngỗ

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Làm trái, chống đối. ◇Hán Thư 漢書: Cung nhân úy chi, mạc cảm phục ngỗ 宮人畏之, 莫敢復迕 (Quảng Xuyên Huệ Vương Lưu Việt truyện 廣川惠王劉越傳) Cung nhân kính sợ, không dám làm trái nữa.
(Động) Gặp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Vương Phủ thì xuất, dữ Phiền tương ngỗ 王甫時出, 與蕃相迕 (Trần Phiền truyện 陳蕃傳) Lúc Vương Phủ ra, thì gặp (Trần) Phiền.
(Động) Xúc phạm, mạo phạm.
(Động) Qua lại lộn xộn. ◎Như: thác ngỗ 錯迕.