VN520


              

Phiên âm : fǎn

Hán Việt : phản

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Trả lại. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: Phản nhữ trâm 返汝簪 (Quyển tứ) Trả lại mi cái trâm.
(Động) Trở lại, quay về. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thận vật tái phản linh nhân xuy 愼勿再返令人嗤 (Phản chiêu hồn 反招魂) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
(Động) Chiếu lại. ◎Như: hồi quang phản chiếu 迴光返照.
(Động) Thay đổi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Phản sắt nhi huyền 返瑟而弦 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Đổi cái đàn sắt mà gảy.


Xem tất cả...