Phiên âm : yà
Hán Việt : nhạ
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Động) Đón rước, mời đón. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Di thị tức xuất nhạ dư mẫu 姨氏即出迓余母 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Dì liền ra đón mẹ tôi.
(Động) Nghênh đánh, chống trả. ◇Thư Kinh 書經: Phất nhạ khắc bôn 弗迓克奔 (Mục thệ 牧誓) Chẳng đánh lại được thì thua chạy.
§ Thông nhạ 訝.