VN520


              

Phiên âm : yíng, yìng

Hán Việt : nghênh, nghịnh

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thổ (土)

(Động) Đón tiếp. ◎Như: tống nghênh 送迎 đưa đón, hoan nghênh 歡迎 vui đón.
(Động) Ứng đón. ◎Như: nghênh hợp 迎合 hay phùng nghênh 逢迎 suy xét mà đón trước để chiều ý.
(Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: nghênh diện 迎面 đối mặt, nghênh phong 迎風 hóng gió.
Một âm là nghịnh. (Động) Đi đón về. ◎Như: thân nghịnh 親迎 đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.


Xem tất cả...