VN520


              

Phiên âm : chén

Hán Việt : thần, thìn

Bộ thủ : Thần (辰)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Thổ (土)

(Động) Rung động, chấn động.
(Danh) Chi Thần (ta đọc là Thìn), chi thứ năm trong mười hai chi.
(Danh) Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ Thìn.
(Danh) Một tiếng gọi gộp cả mười hai chi. Cũng chỉ ngày hoặc giờ. § Ngày xưa lấy mười hai chi ghi ngày, hết một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là tiếp thần 浹辰 mười hai ngày. Vì thế, ngày và giờ đều gọi là thần. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thiên trung cộng hỉ trị giai thần 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng được ngày đẹp trời. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na Vương Ải Hổ khứ liễu ước hữu tam lưỡng cá thì thần 那王矮虎去了約有三兩個時辰 (Đệ tam thập nhị hồi) Vương Ải Hổ đi được khoảng hai ba thì thần (tức là chừng bốn đến sáu giờ đồng hồ ngày nay).
(Danh) Ngày tháng, thời gian. ◇Hán Thư 漢書: Thần thúc hốt kì bất tái 辰倏忽其不再 (Tự truyện thượng 敘傳上) Thời gian vùn vụt không trở lại.
(Danh) Tên một sao trong nhị thập bát tú. Cũng gọi là đại hỏa 大火.
(Danh) Chỉ hướng đông nam.
(Danh) Sao Bắc Cực, tức Bắc Thần 北辰.
(Danh) Phiếm chỉ các sao.
(Danh) Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao.
(Danh) Tiếng xưng thay cho đế vương.
§ Thông thần 晨.


Xem tất cả...