VN520


              

Phiên âm : biàn

Hán Việt : biện

Bộ thủ : Tân (辛)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Danh) Bím tóc, đuôi sam. ◎Như: biện tử 辮子 đuôi sam, kết biện tử 結辮子 thắt bím. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu 被人揪住黃辮子, 在壁上碰了四五個響頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
(Danh) Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím. ◎Như: thảo biện 草辮 túm cỏ, thằng biện 繩辮 chùm dây xe thành sợi dài, toán biện tử 蒜辮子 túm tỏi.
(Động) Bện, đan, xoắn, xe. ◇Lí Bạch 李白: Hữu thủ mạc biện mãnh hổ tu 有手莫辮猛虎鬚 (Đối tuyết túy hậu tặng Vương Lịch Dương 對雪醉後贈王歷陽) Có tay chớ xoắn râu hùm dữ.


Xem tất cả...