Phiên âm : zhǎn, niǎn
Hán Việt : triển, niễn
Bộ thủ : Xa (車, 车)
Dị thể : 輾
Số nét : 14
Ngũ hành :
辗 chữ có nhiều âm đọc:一, 辗: (輾)zhǎn〔辗转〕a. 身体翻来覆去地, 如“辗辗反侧”; b. 间接, 经过曲折, 如“辗辗传说”.均亦作“展转”.二, 辗: (輾)niǎn古同“碾”, 轧.