Phiên âm : hōng
Hán Việt : oanh, hoanh
Bộ thủ : Xa (車, 车)
Dị thể : 轰
Số nét : 21
Ngũ hành :
(Trạng thanh) Ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi. ◎Như: chỉ thính đáo oanh đích nhất thanh 只聽到轟的一聲 chỉ nghe ầm một tiếng.
(Phó) Vang lừng. ◎Như: oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
(Động) Nổ, bắn. ◎Như: pháo oanh 炮轟 bắn pháo.
(Động) Xua, đuổi. ◎Như: bả tha oanh xuất khứ 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.
§ Chính âm đọc là hoanh.