Phiên âm : chè, zhé
Hán Việt : triệt
Bộ thủ : Xa (車, 车)
Dị thể : 辙
Số nét : 19
Ngũ hành :
(Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: xa triệt 車轍 vết bánh xe.
(Danh) Vết cũ. ◎Như: trùng đạo phúc triệt 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
(Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: hợp triệt 合轍 hợp vần, thập tam triệt 十三轍 mười ba vần.
(Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.