VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tập

Bộ thủ : Xa (車, 车)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp.
(Động) Thu thập rồi sửa cho đúng. ◎Như: biên tập 編輯 biên soạn. ◇Hán Thư 漢書: Phu tử kí tốt, môn nhân tương dữ tập nhi luận soạn, cố vị chi Luận Ngữ 夫子既卒, 門人相與輯而論篹, 故謂之論語 (Nghệ văn chí 藝文志) Phu tử mất rồi, môn đồ cùng nhau thu thập, bàn luận và biên chép, nên gọi là Luận Ngữ.
(Danh) Lượng từ: tập, quyển (sách). ◎Như: Từ Điển Học Tùng San tổng cộng hữu tam tập 辭典學叢刊總共有三輯 bộ Từ Điển Học Tùng San gồm có ba tập.


Xem tất cả...