VN520


              

Phiên âm : yì, dié

Hán Việt : dật, điệt, triệt

Bộ thủ : Xa (車, 车)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Vượt qua, siêu việt. ◎Như: đạo dật bách vương 道軼百王 đạo cao vượt cả trăm vua trước.
(Động) Xung đột, đột kích. ◇Tả truyện 左傳: Cụ kì xâm dật ngã dã 懼其侵軼我也 (Ẩn Công cửu niên 隱公九年) Sợ nó lấn đến ta.
(Động) Thất lạc, tán thất.
(Động) Đầy tràn. § Thông dật 溢.
(Động) Chạy trốn, bôn trì. § Thông dật 逸.
(Hình) An nhàn, an thích. § Thông dật 逸.
Một âm là điệt. (Động) Thay đổi, luân lưu. § Thông điệt 迭.
Một âm nữa là triệt. (Danh) Vết bánh xe đi qua. § Thông triệt 轍.