VN520


              

Phiên âm : guǐ

Hán Việt : quỹ

Bộ thủ : Xa (車, 车)

Dị thể :

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Khoảng cách giữa hai bánh xe. ◇Lễ Kí 禮記: Kim thiên hạ xa đồng quỹ, thư đồng văn 今天下車同軌, 書同文 (Trung Dung 中庸) Nay xe trong thiên hạ có khoảng cách giữa hai bánh xe như nhau, viết cùng một văn tự.
(Danh) Vết xe đi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Chu đạo kí hoại, binh xa chi quỹ giao ư thiên hạ, nhi hãn tri xâm phạt chi đoan yên 周道既壞, 兵車之軌交於天下, 而罕知侵伐之端焉 (Biện xâm phạt luận 辯侵伐論).
(Danh) Mượn chỉ xe.
(Danh) Đường đi của xe lửa hoặc đường vận hành của các sao. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Ngũ tinh tuần quỹ nhi bất thất kì hành 五星循軌而不失其行 (Bổn kinh 本經) Năm sao noi theo quỹ đạo mà không sai đường đi của chúng.
(Danh) Đường đi, đạo lộ.
(Danh) Phép tắc, pháp độ, quy củ.
(Danh) Một loại biên chế hộ khẩu thời xưa.
(Danh) Họ Quỹ.
(Động) Tuân theo, y theo. ◎Như: bất quỹ 不軌 không tuân theo phép tắc.
(Động) Tính toán, thống kê. ◎Như: quỹ sổ 軌數.


Xem tất cả...