Phiên âm : gōng
Hán Việt : cung
Bộ thủ : Thân (身)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Thân thể, thân mình. ◎Như: cúc cung 鞠躬 cúi mình xuống vái.
(Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Vương Bột 王勃: Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn 童子何知, 躬逢勝餞 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
(Động) Cúi, khom mình. ◎Như: cung thân vi lễ 躬身為禮 cúi mình làm lễ.