Phiên âm : liè
Hán Việt : liệp
Bộ thủ : Túc (足)
Dị thể : không có
Số nét : 22
Ngũ hành :
(Động) Giẫm, đạp.
(Động) Vượt qua, siêu việt. ◎Như: liệp đẳng 躐等 vượt bực.
(Động) Cầm, giữ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Liệp anh chỉnh khâm 躐纓整襟 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Cầm dải mũ sửa ngay ngắn vạt áo.