VN520


              

Phiên âm : cèng, céng

Hán Việt : thặng

Bộ thủ : Túc (足)

Dị thể : không có

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Động) Cọ, xát, dính. ◎Như: tại thiết môn biên thặng liễu nhất thân ô du tất 在鐵門邊蹭了一身汙油漆 ở bên cửa sắt cạ dính sơn dầu bẩn cả người rồi.
(Động) Đi thong thả, đi chậm chạp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc chỉ đắc tiền khứ, nhất bộ na bất liễu tam thốn, thặng đáo giá biên lai 寶玉只得前去, 一步挪不了三寸, 蹭到這邊來 (Đệ nhị thập tam hồi) Bảo Ngọc đi tới trước, mỗi bước không được ba tấc, đi chậm chạp đến bên đó.
(Hình) § Xem thặng đặng 蹭蹬.