VN520


              

Phiên âm : zōng

Hán Việt : tung

Bộ thủ : Túc (足)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Dấu chân, tung tích. ◎Như: truy tung 追蹤 theo hút, theo vết chân mà đuổi. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung 來是空言去絕蹤 (Vô đề 無題) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
(Danh) Ngấn, vết. ◇Hồng Mại 洪邁: Bút tung lịch lịch tại mục 筆蹤歷歷在目 (Di kiên bổ chí 夷堅補志, Tích binh chú 辟兵咒) Vết bút rành rành trước mắt.
(Danh) Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa).
(Động) Theo dấu, theo chân. ◇Tấn Thư 晉書: Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ 朕欲遠追周文, 近蹤光武 (Lưu diệu tái kí 劉曜載記) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
§ Cũng như 縱.


Xem tất cả...