VN520


              

Phiên âm : cuō, chuài

Hán Việt : tha, sa

Bộ thủ : Túc (足)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Lỡ thời, lần lữa. ◎Như: tha đà 蹉跎 lần lữa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tha đà lão tự kinh 蹉跎老自驚 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.
(Động) Đi qua, vượt qua. ◇Hứa Hồn 許渾: Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga 行盡青溪日已蹉, 雲容山影水嵯峨 (Tương độ cố thành hồ 將度故城湖) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
(Động) Sai lầm. ◇Dương Hùng 揚雄: Nhật nguyệt sảng tha 日月爽蹉 (Tịnh châu châm 并州箴) Ngày tháng lầm lỡ.
(Động) Vấp ngã. ◎Như: tha điệt 蹉跌 vấp ngã.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là sa.