Phiên âm : yǒng
Hán Việt : dũng
Bộ thủ : Túc (足)
Dị thể : 踊
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Nhảy, nhảy lên. § Cũng như dũng 踊. ◎Như: nhất dũng nhi khởi 一踴而起.
(Động) Tăng vọt (vật giá). § Cũng như dũng 踊. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Biên phương nhiễu loạn, mễ cốc dũng quý 邊方擾亂, 米穀踴貴 (Khổng Dung truyện 孔融傳).