Phiên âm : wǎn
Hán Việt : uyển
Bộ thủ : Túc (足)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Chỗ tiếp giáp giữa chân và móng ngựa, lừa, v.v.(Danh) § Xem luyến uyển 攣踠.(Hình) Cong queo, khúc khuỷu.