Phiên âm : zhí, zhī
Hán Việt : chích
Bộ thủ : Túc (足)
Dị thể : 蹠
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Bàn chân.
(Danh) Tiếng dùng để đặt tên người. ◎Như: Đạo Chích 盜跖 tên một kẻ trộm đại bợm thời Xuân Thu. ◇Nguyễn Du 阮攸: Khả liên Đạo Chích dĩ vô gia 可憐盜跖已無家 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Thương cho Đạo Chích kẻ không nhà.
§ Ghi chú: Cũng viết là chích 蹠.