VN520


              

Phiên âm : diē, dié

Hán Việt : điệt, trật

Bộ thủ : Túc (足)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Ngã, té. ◎Như: điệt thương 跌傷 ngã đau, thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo 天雨路滑, 小心跌倒 trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
(Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: vật giá điệt liễu bất thiểu 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
(Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
(Hình) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: điệt đãng 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
(Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nghiệm vô hữu sai điệt 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
§ Ta quen đọc là trật.


Xem tất cả...