VN520


              

Phiên âm : qí, qǐ

Hán Việt : kì, khí, kĩ, kịch

Bộ thủ : Túc (足)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Ngón chân thừa.
(Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇Thi Kinh 詩經: Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
(Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông 蚑.
Một âm là khí. (Động) Kiễng chân. § Thông 企. ◎Như: khí vọng 跂望 nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇Thi Kinh 詩經: Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi 誰謂河廣, 跂予望之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
(Động) Bay, bay lên. ◇Tạ Thiểu 謝朓: Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí 紅樹岩舒, 青莎水被, 雕梁虹拖, 雲甍鳥跂 (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 三日侍華光殿曲水宴代人應詔).
(Động) Tựa, dựa vào. ◇Dữu Tín 庾信: Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa 跂窗催酒熟, 停杯待菊花 (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp 衛王贈桑落酒奉答).
(Động) Chống lại, bài trừ. ◇Hồng Mại 洪邁: Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực 先生之作, 無圓無方, 主是歸工, 抉經之心, 執聖之權, 尚友作者, 跂邪觝異, 以扶孔子, 存皇之極 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Luận Hàn công văn 論韓公文).
(Danh) Nền móng, cơ sở. ◇Thái Ung 蔡邕: Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng 司農遂取財于豪富, 借力于黎元, 樹柱累石, 委薪積土, 基跂工堅, 體勢強壯 (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng 京兆樊惠渠頌).
(Danh) Chỗ cao nhất. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi 旦則執而上浮圖之跂焉, 縱之 (Cốt thuyết 鶻說).
Một âm là . § Thông 伎.
Một âm là kịch. § Thông kịch 屐.