Phiên âm : zhǐ
Hán Việt : chỉ
Bộ thủ : Túc (足)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Chân. ◎Như: cử chỉ 舉趾 cất chân lên. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Hà cảm trọng phiền ngọc chỉ 何敢重煩玉趾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Đâu dám phiền rầy gót ngọc.
(Danh) Ngón chân. ◎Như: túc chỉ 足趾 ngón chân.
(Danh) Nền. § Thông chỉ 址.
(Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: Khứ thượng tây san chỉ 去上西山趾 (Vịnh hoài 詠懷) Đi lên chân núi tây.
(Danh) Dấu vết, tung tích.