VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : bát

Bộ thủ : Túc (足)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Nằm sấp. ◎Như: bát tại địa thượng 趴在地上 nằm sấp trên đất.
(Động) Cúi mình.
(Động) Bò (phương ngôn).
(Động) Ngồi xổm (phương ngôn). ◇Lương Bân 梁斌: Mãn ốc tử bạch mông mông đích yên khí, Lão Sáo Tử chánh bát tại táo hỏa môn khẩu, xuy hỏa tố phạn 滿屋子白濛濛的煙氣, 老套子正趴在灶火門口, 吹火做飯 (Hồng kì phổ 紅旗譜, Nhị thất 二七) Đầy nhà hơi khói trắng bao phủ, Lão Sáo Tử đang ngồi chồm hổm ở cửa lò bếp, thổi lửa nấu cơm.