Phiên âm : zú, jù
Hán Việt : túc, tú
Bộ thủ : Túc (足)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Chân người. ◎Như: cử túc 舉足 nhấc chân, thất túc điệt giao 失足跌跤 trượt chân ngã. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Túc xuyên thục bì ngoa 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da.
(Danh) Chân loài vật. ◎Như: họa xà thiêm túc 畫蛇添足 vẽ rắn thêm chân.
(Danh) Chân các đồ đạc. ◎Như: đỉnh túc 鼎足 chân vạc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Thế phân tam túc đỉnh 勢分三足鼎 (Thục Tiên Chủ miếu 蜀先主廟) Thế chia ba chân vạc.
(Động) Bước. ◎Như: tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh bước được trước.
(Động) Đủ. ◎Như: túc số 足數 đủ số. ◇Lễ Kí 禮記: Học nhiên hậu tri bất túc 學然後知不足 (Học kí 學記) Học rồi sau mới biết không đủ.
(Hình) Đầy đủ. ◎Như: phong y túc thực 豐衣足食 cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
(Hình) Dồi dào. ◎Như: phú túc 富足 dồi dào.
(Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎Như: túc dĩ tự hào 足以自豪 cũng đủ tự hào.
(Trợ) Đáng, đáng kể. ◎Như: bất túc đạo 不足道 không đáng kể, bất túc vi kì 不足爲奇 không đáng làm lạ.
(Phó) Đến (nói về số lượng). ◎Như: lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu 路上足足走了兩個鍾頭 trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
Một âm là tú. (Phó) Thái quá, quá. ◎Như: tú cung 足恭 kính trọng thái quá.