VN520


              

Phiên âm : zhào, tiǎo

Hán Việt : triệu

Bộ thủ : Tẩu (走)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Nước Triệu: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có Tiền Triệu 前趙 và Hậu Triệu 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
(Danh) Họ Triệu.
(Động) Trả lại. ◎Như: phụng triệu 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện Lạn Tương Như 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
(Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: Thiên tử bắc chinh, triệu hành 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.


Xem tất cả...