VN520


              

Phiên âm : jū, qiè

Hán Việt : thư, thiết

Bộ thủ : Tẩu (走)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) § Xem tư thư 趑趄.
Một âm là thiết. (Động) Nghiêng kề, ngả dựa. ◇Tây sương kí 西廂記: Y san chẩm bả thân khu nhi thiết 欹珊枕把身軀兒趄 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tứ chiết) Dựa gối nghiêng mình.
(Hình) Trẹo, chập choạng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tống Giang dĩ hữu bát phân tửu, cước bộ thiết liễu, chỉ cố đạp khứ 宋江已有八分酒, 腳步趄了, 只顧踏去 (Đệ nhị nhị hồi) Tống Giang đã say tám chín phần, chân bước chập choạng nhưng vẫn cắm đầu đi.
(Hình) Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành).
(Hình) Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng. ◇Tăng Thụy 曾瑞: Bị nương gián trở lang tâm thiết, li hận mãn hoài hà xứ thuyết 被娘間阻郎心趄, 離恨滿懷何處說 (San pha dương 山坡羊, Kĩ oán 妓怨, Khúc 曲).