VN520


              

Phiên âm : zhě

Hán Việt : giả

Bộ thủ : Xích (赤)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Đất đỏ. ◇Quản Tử 管子: Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết 上有赭者, 下有鐵 (Địa số 地數) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.
(Hình) Đỏ tía. ◎Như: giả y 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.
(Động) Đốt sạch, thiêu tận. ◇Sử Kí 史記: Giai phạt Tương San thụ, giả kì san 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.