VN520


              

Phiên âm : hè, xì

Hán Việt : hách

Bộ thủ : Xích (赤)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Hình) Đỏ ửng.
(Hình) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
(Hình) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: thanh thế hách hách 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
(Phó) Giận dữ. ◎Như: hách nhiên đại nộ 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
(Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: Uy vũ hách hoang di 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
(Động) Dọa nạt. § Thông hách 嚇.
(Danh) Họ Hách.


Xem tất cả...