Phiên âm : gēng
Hán Việt : canh
Bộ thủ : Bối (貝, 贝)
Dị thể : 赓
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Đền bù.(Phó) Nối theo, liên tục. ◎Như: canh ca 賡歌 hát nối, canh tục 賡續 kế tục, tiếp tục.